Thitruongtoday - Bản tin hàng ngày

Gợi ý 40+ biệt danh tiếng Trung dễ thương cho bạn thân

Thay vì đặt biệt danh bằng tiếng Việt, nhiều bạn trẻ hiện nay lại yêu thích biệt danh bằng tiếng Trung hơn. Biệt danh bằng tiếng Trung chứa đựng nhiều ý nghĩa, độc lạ và ấn tượng. Nếu bạn chưa biết đặt biệt danh tiếng Trung dễ thương nào cho bạn thân thì hãy tham khảo ngay những gợi ý dưới đây.

Có nên đặt biệt danh tiếng Trung cho bạn thân không?

Biệt danh là tên gọi thân mật, khác với tên chính thức, thường dùng để xưng hô trong các mối quan hệ thân thiết như bạn bè, vợ chồng, con cái,... Đặt biệt danh cho người mình yêu thương là các người đặt thể hiện tình yêu thương đối với người được đặt biệt danh. Khi được gọi bằng cái tên thân mật. Người được đặt biệt danh cũng cảm thấy vui vẻ, hạnh phúc. Cảm nhận, bản thân mình thực sự quan trọng trong lòng đối phương.

Đặt biệt danh cho bạn thân có nhiều cách theo nhiều ngôn ngữ khác nhau. Trong đó, sau ngôn ngữ tiếng Việt, thì biệt danh tiếng Trung dễ thương đang được nhiều bạn trẻ lựa chọn như một cách thể hiện sự mới lạ, độc đáo, có một không hai.

Đặt biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung là cách bạn thể hiện sự độc quyền, khó có ai có được biệt danh như vậy. Hiện nay có rất nhiều từ tiếng Trung mang ý nghĩa sâu sắc. Qua đó, bạn sẽ thể hiện được toàn bộ tâm tư, tình cảm của mình đối với người được đặt. Vậy thì không có lý do gì mà mình lại không đặt biệt danh cho bạn thân mình bằng tiếng Trung phải không nào?

Biệt danh tiếng Trung cho bạn thân
Biệt danh tiếng Trung cho bạn thân

Gợi ý 20+ biệt danh bằng tiếng Trung dễ thương cho bạn thân

Dễ thương là tính từ chỉ một chàng trai, cô gái có ngoại hình mũm mĩm, tính cách thân thiện, đáng yêu, dễ gần. Để đặt biệt danh bằng tiếng Trung dễ thương cho bạn thân hay, bạn có thể tham khảo một vài gợi ý sau:

  • 小猪猪 – xiǎo zhū zhū: Con heo nhỏ - Biệt danh cho bạn thân siêu dễ thương.
  • 小妖精 – xiǎo yāo jinɡ: Tiểu yêu tinh - Bạn thân có tính cách hơi chút nghịch ngợm nhưng rất dễ thương.
  • 猫咪 – māomī: Mèo con - Miêu tả cô nàng thích mèo hay tính cách giống như mèo.
  • 甜心 – tián xīn: Biệt danh thể hiện một chàng trai/ cô gái có trái tim ngọt ngào, nhân hậu.
  • 玉 珍 – yù zhēn: Hãy đặt cho bạn thân mình biệt danh này để thể hiện bạn trân quý đối phương như ngọc.
  • 小狗 – xiǎo gǒu: Cún con - Biệt danh siêu dễ thương cho bạn thân.
  • 短腿 – duǎn tuǐ: Chân ngắn - Biệt danh thể hiện cô nàng nấm lùn, chân ngắn.
  • 小心肝 – xiǎo xīn gān: Trái tim bé bỏng - Cô nàng có tính cách mỏng manh cần che chở.
  • 乖乖 – guāi guāi: Bé ngoan - Biệt danh cho bạn thân trẻ trung.
  • 小公举 – xiǎo ɡōnɡ jǔ: Công chúa nhỏ
  • 妞妞 – niū niū: Cô bé - Biệt danh cho bạn thân là con gái có tính cách dễ thương.
  • 猪头 - zhū tóu: Đầu lợn - Ám chỉ bạn thân có cái đầu ngốc nghếch.
  • 蜂蜜 - fēngmì: Mật ong - Chàng trai/cô gái có tính cách ngọt ngào.
  • 饿猪 - È zhū: Đồ lợn đói - Ám chỉ cô bạn có tính ham ăn, ăn nhiều.
  • 胖恐龙 - Pàng kǒnglóng: Chú khủng long béo
  • 金鱼 - Jīnyú: Cá vàng - Chỉ người bạn thân có trí nhớ kém, dễ quên.
  • 肥得像猪 - Féi dé xiàng zhū: Béo như lợn - Người có thân hình mập mạp.
  • 吃很多的人 – Chī hěnduō de rén: Người ăn nhiều
  • 圣喜剧 - Shèng xǐjù: Đồ ngáo
  • 矮人 - Ǎirén: Đồ lùn - Ám chỉ những chàng trai/cô gái có đôi chân ngắn.
Biệt danh bằng tiếng Trung dễ thương cho bạn thân
Biệt danh bằng tiếng Trung dễ thương cho bạn thân

Gợi ý 20+ biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung ấn tượng, độc đáo

Ở một mối quan hệ thân thiết như bạn thân, người ta thường sử dụng những biệt danh hài hước, có chút lầy lội và châm biếng để đặt cho bạn thân. Và những biệt danh bằng tiếng Trung siêu lầy lội, siêu hài hước dưới đây sẽ là những gợi ý tuyệt vời dành cho bạn.

  • 来 福- Lai Fu: May mắn
  • 男 神 - Nan Shen: Nam thần - Chàng trai có vẻ ngoài điển trai.
  • 小胖 - Xiao Pang: Béo nhỏ - Chỉ những cô nàng thấp mà mũm mĩm.
  • 乖乖 - guāi guā : Cục cưng - Biệt danh dễ thương cho bạn thân.
  • 独眼龙 - Du YanLong: Độc nhãn long - Người có đôi mắt sắc.
  • 唐僧 - Tang Seng: Đường Tăng.
  • 呆萌可爱 - Dāi méng kě’ài: Nó giống với biệt danh “chàng khờ dễ thương” theo tiếng Việt Nam.
  • 有趣的最好的朋友 - Yǒuqù de zuì hǎo de péngyǒu: Bạn thân vui tính.
  • 坚强的女孩 - Jiānqiáng de nǚhái: Cô nàng đanh đá - Cô nàng có tính tình kiêu kỳ, cá tính.
  • 萌 宝 - Meng Bao: Dễ thương.
  • 麦兜 - Mai Dou: Chú heo con đáng yêu.
  • 尖头 闷 - Jian TouMen: Quý ông - Chàng trai lịch lãm, sang trọng.
  • 眼镜 - Yan Jing: Kính cận
  • 美眉 - Mei Mei: Cô gái xinh đẹp
  • 女神 - Nv Shen: Nữ thần
  • 大小姐 - Da XiaoJie: Đại tiểu thư
  • 大侠 - Da Xia: Đại Hiệp - Biệt danh cho bạn thân hay thích giúp đỡ mọi người.
  • 萌 妹 - Meng Mei: Chị gái có ngoại hình dễ thương.
  • 郡主 - Jun Zhu - Cô gái sở hữu vẻ ngoài dễ thương và đáng quý.
  • 小 仙女 - Xiao XianNv: Tiểu tiên nữ - Cô gái có vẻ ngoài xinh xắn, đáng yêu.
Biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung ấn tượng, độc đáo
Biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung ấn tượng, độc đáo

Trên đây là một số gợi ý biệt danh tiếng Trung dễ thương cho bạn thân. Các bạn hãy tham khảo và lựa chọn một cái tên phù hợp để đặt cho bạn thân của mình để mối quan hệ giữa hai bạn thêm khăng khít, bền chặt.

>>>> Xem thêm: